Bạn luôn đặt câu hỏi liệu có nên du học Hàn Quốc tại Busan? Hay chọn trường đại học ở Busan nào cho tốt? Qua bài viết này Global Study sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và những ưu nhược điểm khi chọn trường đại học Hàn Quốc và làm thế nào chọn trường Hàn Quốc cho chi phí phù hợp với từng bạn.
A. TÌM HIỂU VỀ THÀNH PHỐ BUSAN
Với dân số khoảng 4 triệu người, Busan là thành phố cảng lớn nhất ở phía nam và là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc chỉ sau thủ đô Seoul. Nhịp sống ở đây sôi động không thua kém gì Seoul, là nơi diễn ra nhiều sự kiện văn hóa, giải trí và hội nghị lớn của Hàn Quốc cũng như của thế giới. Khí hậu của thành phố chia làm 4 mùa rõ rệt với sự ôn hòa và ổn định, không quá khắc nghiệt, tạo điều kiện môi trường học tập lí tưởng cho sinh viên quốc tế.
Bài viết này Trung tâm tư vấn du học Global Study Việt Nam gợi ý Top những trường đại học ở Busan đáng học nhất theo thứ tự từ trên xuống. Hy vọng sẽ cũng cấp những thông tin đầy đủ và bổ ích nhất cho các bạn đang tìm hiểu và có ý định du học tại Busan.
» Tên tiếng Hàn: 부산대학교
» Tên tiếng Anh: Pusan National University
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 32,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~950,000 KRW/ 3 tháng
» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan
» Website: https://www.pusan.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 동아대학교
» Tên tiếng Anh: Dong-A University
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,350,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
» Website: http://donga.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 부경대학교
» Tên tiếng Anh: Pukyong National University
» Năm thành lập: 1924
» Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 2,000,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ Daeyeon Campus: (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
» Website: http://pknu.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
» Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
» Năm thành lập: 1981
» Số lượng sinh viên: ~12,000 Sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~250,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
» Website: https://www.bufs.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 동의대학교
» Tên tiếng Anh: Dongeui University
» Năm thành lập: 1977
» Số lượng sinh viên: 4,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,532,000 KRW/ 6 tháng
» Gaya Campus: (Gaya-dong) 176 Eomgwangno, Busanjin-gu, Busan
» Yangjeong campus: (45-1 san Yangjeong-Dong) 100 jinri 1 ro, Busanjin-gu, Busan
» Website: https://www.deu.ac.kr/www
» Tên tiếng Hàn: 신라대학교
» Tên tiếng Anh: Silla University
» Năm thành lập: 1954
» Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/ 1 năm
» Ký túc xá: 1,153,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
» Website: http://en.silla.ac.kr/en/
» Tên tiếng Hàn: 동서대학교
» Tên tiếng Anh: Dongseo University
» Năm thành lập: 1991
» Số lượng sinh viên: 13,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Korea
» Tên tiếng Hàn: 인제대학교
» Tên tiếng Anh: Inje University
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 13,000 sinh viên (cả 2 cơ sở)
» Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 700,000 KRW/ 4 tháng
» Địa chỉ Busan Campus: 75, Wekwon-ro, Busanjin-gu, Busan
» Website: http://www.inje.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 영산대학교
» Tên tiếng Anh: Youngsan University
» Năm thành lập: 1992
» Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên (cả 2 cơ sở)
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~900.000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ Busan Campus: 142, Bansongsunhwan-ro, Haeundae-gu, Busan
» Website: https://www.ysu.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 경성대학교
» Tên tiếng Anh: Kyungsung University
» Năm thành lập: 1955
» Số lượng sinh viên: ~15,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 300,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Daeyeon 3(sam)-dong, Nam-gu, Busan
» Website: http://kscms.ks.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 동명대학교
» Tên tiếng Anh: Tongmyong University
» Năm thành lập: 1996
» Số lượng sinh viên: 5,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ 1 năm
» Ký túc xá: 810,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan
» Website: http://kli.tu.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 고신대학교
» Tên tiếng Anh: Kosin University
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000/ năm
» Ký túc xá: 705,000 – 998,000 KRW/ kỳ/ 15 tuần
» Địa chỉ: (49104) 194, Wachiro, Yeongdo-Gu, Busan, Korea
» Website: https://www.kosin.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 국립 한국해양대학교
» Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University
» Năm thành lập: 1945
» Số lượng sinh viên: 7,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 150,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan
» Website: http://www.kmou.ac.kr
» Tên tiếng Hàn: 부산가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh: Catholic University of Pusan
» Năm thành lập: 1962
» Số lượng sinh viên: 5,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 3,520,000 KRW/ năm
» Ký túc xá:
» Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Bugok 3(sam)-dong, Geumjeong-gu, Busan
» Website: https://eng.cup.ac.kr/
» Tên tiếng Hàn: 부산교육대학 메인
» Tên tiếng Anh: Busan National University Of Education
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 2,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: Không có
» Ký túc xá:
» Địa chỉ: 24 Gyodae-ro, Geoje-dong, Yeonje-gu, Busan
» Website: http://www.bnue.ac.kr